Máy lạnh Toshiba báo lỗi 07 thường liên quan đến tình trạng quá tải. Sau đây là nguyên nhân và cách sửa máy lạnh Toshiba báo lỗi 07.
Cập nhật bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba đầy đủ nhất
Điều hòa Toshiba là thương hiệu đến từ Nhật Bàn, là một trong những thương hiệu uy tín. Các dòng điều hoà đời mới cho phép người dùng tự tra cứu một số lỗi cơ bản của thiết bị thông qua bảng mã hoá lỗi. Khi thiết bị hiển thị những mã lỗi như mã 07 thì bạn có thể tra cứu nguyên nhân cũng như gợi ý cách khắc phục bằng điều khiển:
- Bước 1: Đưa remote về phía dàn lạnh, dùng tăm/ bút bi nhấn giữ nút CHK cho đến khi thấy màn hình hiển thị {00}.
- Bước 2: Lần lượt bấm nút lên/xuống trong vùng timer để xác định được lỗi mà thiết bị đang gặp.
- Bước 3: Sau mỗi lần bấm thì sẽ có một mã lỗi xuất hiện trên màn hình, đi kèm theo là tiếng “bíp” cùng đèn timer nhấp nháy. Đến khi có tiếng “bíp” sẽ kèo dài trong khoảng 10s và toàn bộ đèn dàn lạnh sẽ liên tục nhấp nháy thì mã lỗi hiển thị là lỗi thiết bị đang mắc phải.
Ngoài mã lỗi 07, bảng mã lỗi vẫn còn những mã lỗi khác. Sau đây là bảng cập nhật đầy đủ mã lỗi máy lạnh Toshiba.
STT | Mã lỗi | Tên lỗi |
1 | 000C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở/ngắt mạch |
2 | 000D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở/ ngắt mạch |
3 | 0011 | Lỗi motor quạt |
4 | 0012 | Lỗi PC board |
5 | 0013 | Lỗi nhiệt độ TC |
6 | 0021 | Lỗi hoạt động IOL |
7 | 0104 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến nóng |
8 | 0105 | Lỗi cảm biến TA, mạch mở/ ngắt mạch |
9 | 010C | Lỗi cảm biến TA, mạch mở/ngắt mạch |
10 | 010D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở/ngắt mạch |
11 | 0111 | Lỗi motor quạt dàn lạnh |
12 | 0112 | Lỗi PC board dàn lạnh |
13 | 0214 | Ngắt mạch bảo vệ/dòng inverter thấp |
14 | 0216 | Lỗi vị trí máy nén |
15 | 0217 | Lỗi dòng máy nén |
16 | 0218 | Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch/ mạch cảm biến TS hoặc TE mở |
17 | 0219 | Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch/ cảm biến TD mở |
18 | 021A | Lỗi motor quạt dàn nóng |
19 | 021B | Lỗi cảm biến TE |
20 | 021C | Lỗi mạch drive máy nén |
21 | 0307 | Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến nóng |
22 | 0308 | Thay đổi nhiệt độ trao đổi dàn lạnh |
23 | 0309 | Không thay đổi nhiệt độ dàn lạnh |
24 | 031D | Lỗi máy nén, máy nén bị khóa rotor |
25 | 031E | Nhiệt độ máy nén cao |
26 | 031F | Dóng máy nén khí quá cao |
27 | 04 | Tín hiệu tiếp nối không qua về từ dàn nóng. lỗi liên kết từ dàn nóng đến lạnh |
28 | 05 | Tín hiệu hoạt động không vào dàn nóng |
29 | 07 | Lỗi tín hiệu hoạt động giữa chừng |
30 | 08 | Bị ngược van 4 chiều, nhiệt độ thay đổi nghịch chiều |
31 | 09 | Nhiệt độ dàn lạnh không đổi, máy nén không hoạt động |
32 | 0B | Lỗi mực nước ở dàn lạnh |
33 | 0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng Lỗi cảm biến TA, mạch mở/ngắt mạch |
34 | 0D | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt Lỗi cảm biến TC, mạch mở/ ngắt mạch |
35 | 0E | Lỗi cảm biến gas |
36 | 0F | Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ |
37 | 11 | Lỗi quạt dàn lạnh |
38 | 12 | Lỗi bất thường khác của bo dàn lạnh |
39 | 13 | Hết hoặc thiếu gas |
40 | 14 | Quá dòng mạch inverter |
41 | 16 | Vị trí cuộn dây máy nén có phát hiện bất thường/ bị ngắt mạch |
42 | 17 | Lỗi mạch phát hiện dòng điện |
43 | 18 | Lỗi cảm biến nhiệt cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở/ngắt mạch |
44 | 19 | Lỗi cảm biến xả dàn nóng Lỗi cảm biến TL/TD, mạch mở/ ngắt mạch |
45 | 20 | Áp suất thấp |
46 | 21 | Áp suất cao |
47 | 25 | Lỗi motor quạt thông gió |
48 | 97 | Lỗi thông tin tín hiệu |
49 | 98 | Trùng lặp địa chỉ |
50 | 99 | Không có thông tin từ dàn lạnh |
51 | 1A | Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng |
52 | 1B | Lỗi cảm biến nhiệt cục nóng |
53 | 1C | Lỗi truyền đồng bộ nén cục nóng |
54 | 1D | Lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động sau khi khởi động đồng bộ nén |
55 | 1E | Lỗi nhiệt độ xả, nhiệt xả máy nén cao |
56 | 1F | Bộ nén hỏng |
57 | B5 | Chất làm lạnh rò rỉ mức độ thấp |
58 | B6 | Chất làm lạnh rò rỉ mức độ cao |
59 | B7 | Lỗi một bộ phận ở trong nhóm thiết bị thụ động |
60 | EF | Lỗi quạt gầm phía trước |
61 | TEN | Lỗi nguồn điện quá áp |
Nguyên nhân làm máy lạnh Toshiba báo lỗi 07
Hiện tượng lỗi 07 máy lạnh Toshiba thường có thể liên quan đến một trong những nguyên nhân sau đây:
>> Xem thêm: Giải mã những âm thanh khác lạ máy lạnh Beko
- Do máy lạnh hoạt động quá tải, người dùng bật máy lạnh liên tục trong nhiều giờ mà không thiết bị được nghỉ ngơi.
- Do máy lạnh hết gas, máy lạnh thiếu gas.
- Do nguồn điện quá tải hoặc một số nguyên nhân khác từ nguồn điện bất thường.
Cách sửa máy lạnh Toshiba lỗi 07
Trong trường hợp lỗi 07 do hoạt động quá tải thì bạn có thể tự khắc phục bằng cách sử dụng máy lạnh một vài giờ đồng hồ rồi tắt đi để thiết bị nghỉ ngơi, tản nhiệt. Tuy nhiên, lỗi 07 còn có thể xuất hiện do một số vấn đề khác mang tính chuyên môn thì bạn sẽ cần liên hệ kỹ thuật viên sửa máy lạnh chuyên nghiệp can thiệp.
Tại quận Gò Vấp, nếu bạn muốn gọi dịch vụ sửa máy lạnh Toshiba tận nhà thì hãy liên hệ Điện Lạnh VinCool để được hưởng nhiều lợi ích:
- Dịch vụ sửa máy lạnh quận Gò Vấp chuyên nghiệp chuyên nghiệp, có mặt nhanh chóng sau 30 phút khi nhận được yêu cầu.
- Đội ngũ kỹ thuật viên giỏi, giàu kinh nghiệm có thể khắc phục mọi sự cố của máy lạnh một cách triệt để.
- Chu đáo, nhiệt tình, vui vẻ hòa nhã, luôn lắng nghe và đáp ứng những yêu cầu từ khách hàng
- Máy móc trang thiết bị sửa máy lạnh hiện đại.
- Vật tư, linh kiện thay thế luôn sẵn, chính hãng đảm bảo tương thích với từng model cụ thể.
- Giá cả phù hợp với chất lượng dịch vụ, cạnh tranh với các đơn vị cùng cung cấp trên thị trường.
- Bảo hành sau sửa chữa dài hạn, nhiều dịch vụ ưu đãi dành cho khách hàng thân thiết.
Với đội ngũ kỹ thuật viên giỏi, quy trình làm việc chuyên nghiệp… Đến với dịch vụ sửa máy lạnh quận Gò Vấp giá rẻ của Điện lạnh VinCool, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ VINCOOL
- Hotline: 0768.234.739
- Fanpage: https://www.facebook.com/dienlanhvincool.vn
- Thời gian làm việc: 7h – 19h từ Thứ 2 – Chủ Nhật (Kể cả ngày lễ)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét