Sửa máy lạnh quận Gò Vấp tại nhà nhanh chóng với tiết kiệm với quy trình làm việc khoa học và bảng giá dịch vụ sửa máy lạnh tại nhà cạnh tranh hàng đầu của Điện Lạnh VinCool.
Quy trình sửa máy lạnh tại nhà nhanh gọn
Để đảm bảo hiệu quả công việc, khắc phục sự cố ở máy lạnh nhanh chóng giúp khách hàng ổn định sinh hoạt hiện Điện Lạnh VINCOOL đưa ra một quy trình làm việc chuyên nghiệp như sau.
Bước 1: Tiếp nhận thông tin của khách hàng
Điện lạnh VinCool sẽ tiếp nhận thông tin của khách hàng qua tổng đài tư vấn 24/7. Lúc này, nhân viên hỗ trợ sẽ tư vấn sơ bộ và hẹn thời gian khảo sát thực trạng máy lạnh thực tế với khách hàng.
>> Xem thêm: Vì sao nên sửa máy lạnh quận Phú Nhuận tại nhà chuyên nghiệp?
Bước 2: Khảo sát thực tế, báo giá
Sau liên hệ 30 phút, nhân viên kỹ thuật của Điện lạnh VinCool sẽ đến tận nhà khách hàng kiểm tra, đánh giá tình trạng thiết bị. Sau đó báo giá chi tiết theo bảng giá quy định của công ty.
Bước 3: Khắc phục sự cố của máy lạnh
Nhân viên tiến hành khắc phục sự cố của máy lạnh đúng yêu cầu kỹ thuật. Nếu khách hàng đồng ý với báo giá kỹ thuật viên sẽ tiến hành sửa máy lạnh quận Gò Vấp tại nhà theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Bước 4: Vận hành thử thiết bị và bàn giao
Sau khi đã khắc phục được sự cố, kỹ thuật viên sẽ vận hành thử thiết bị và bàn giao kèm phiếu bảo hành sau dịch vụ sửa máy lạnh quận Gò Vấp tại nhà cho khách hàng khi thiết bị vận hành ổn định.
Bước 5: Thực hiện bảo hành sau sửa chữa
Sau khi sử dụng dịch vụ khách hàng sẽ được hưởng dịch vụ bảo hành sửa chữa vệ sinh máy lạnh chuyên nghiệp, dài hạn theo quy định của công ty. Đặc biệt, trong trường hợp máy lạnh gặp sự cố sau sửa chữa Điện lạnh VinCool sẽ cử kỹ thuật xuống kiểm tra, bảo hành trong thời gian nhanh nhất.
Bảng giá dịch vụ sửa máy lạnh tại Điện lạnh VinCool
Bảng giá cạnh tranh nhờ công ty luôn sát giá thị trường và tối ưu bảng giá dịch vụ của mình trước khi niêm yết. VinCool có đội ngũ lành nghề đa năng, hệ thống chi nhánh rộng khắp, đối tác chính hãng uy tín - các yếu tố góp phần giúp sửa máy lạnh quận Gò Vấp giá rẻ. Ngoài ra, tại Điện Lạnh VinCool, bất cứ vấn đề và chi phí phát sinh nào đều được báo trước với khách hàng, khi có sự đồng ý mới tiến hành thực hiện, cam kết không có những khoản chi phí phát sinh không rõ ràng.
Phụ tùng thay thế | Công suất | ĐVT | Đơn gia | |
---|---|---|---|---|
(Vật tư + Công) | ||||
DÀN LẠNH | Sửa mất nguồn, chập/hở mạch | 1-2HP | lần | 350 – 500.000 |
Sửa board dàn lạnh (mono) | 1-2HP | lần | 450 – 600.000 | |
Sửa board dàn lạnh (inverter) | 1-2HP | lần | 550 – 850.000 | |
Thay cảm biến to phòng/dàn | 1-2HP | con | 400 – 500.000 | |
Thay mắt nhận tín hiệu | 1-2HP | con | 350 – 380.000 | |
Thay mô tơ lá đảo gió | 1-2HP | cái | 350 – 450.000 | |
Thay tụ quạt dàn lạnh | 1-2HP | cái | 250 – 350.000 | |
Thay stato dàn lạnh | 1-2HP | cái | 400 – 500.000 | |
Thay mô tơ quạt dàn lạnh (AC) | 1-2HP | cái | 750 – 1tr2 | |
Thay mô tơ quạt dàn lạnh (DC) | 1-2HP | cái | 950 – 1tr5 | |
Sửa chảy nước, đọng sương | 1-2HP | cái | 300 – 350.000 | |
Sửa xì dàn lạnh (hàn) | 1-2HP | cái | 400 – 450.000 | |
Sửa nghẹt dàn (tháo dàn) | 1-2HP | lần | 450 – 650.000 | |
Thay quạt (lồng sóc) | 1-2HP | cái | 450 – 650.000 | |
DÀN NÓNG | Sửa board dàn nóng (inverter) | 1-2HP | lần | 750 – 950.000 |
Thay tụ quạt dàn nóng | 1-2HP | cái | 450 – 480.000 | |
Thay tụ ( Kapa đề block) | 1-2HP | cái | 350 – 550.000 | |
Thay stator quạt dàn nóng | 1-2HP | cái | 600 – 700.000 | |
Thay cánh quạt dàn nóng | 1-2HP | cái | 450 – 650.000 | |
Thay mô tơ quạt dàn nóng | 1-2HP | cái | 650 – 850.000 | |
Sửa xì dàn nóng (hàn) | 1-2HP | lần | 600 – 900.000 | |
Thay rờ le bảo vệ block (tẹc mít) | 1-2HP | cái | 350 – 400.000 | |
Thay terminal nối 3 chân block | 1-2HP | bộ | 250 – 300.000 | |
Thay bộ dây nối 3 chân lock | 1-2HP | bộ | 350 – 400.000 | |
Thay khởi động từ (contactor) | 1-2HP | cái | 800 – 1tr | |
Thay block máy lạnh | 1-2HP | cái | LIÊN HỆ | |
HỆ THỐNG | Sửa nghẹt đường thoát nước | 1-2HP | lần | 150 – 300.000 |
Thay gen cách nhiệt + si | 1-2HP | m | 50.000 – 90.000 | |
Thay bơm thoát nước rời | 1-2HP | cái | 1tr5 – 1tr8 | |
Nạp ga toàn bộ – R22 (mono) | 1HP | máy | 350.000 – 450.000 | |
1.5HP | máy | 400.000 – 500.000 | ||
2HP | máy | 500.000 – 600.000 | ||
Nạp ga toàn bộ – 410A (inverter) | 1HP | máy | 650.000 – 750.000 | |
1.5HP | máy | 700.000 – 800.000 | ||
2HP | máy | 750.000 – 950.000 | ||
Lưu ý:
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét